"Smartphone- Điện thoại thông minh" là chủ đề gắn liến với cuộc sống của chúng ta hiện nay nhất. Hãy cùng tìm hiểu các từ trong chủ đề này bạn nhé.
Hiện nay, Smartphone là thiết bị dường như không thể nào thiếu được trong cuộc sống của chúng ta. Smartphone dùng đề liên lạc, lướt web, trải nghiệm các trò chơi và được rất nhiều lứa tuổi sử dụng.
Dưới đây IELTS Beginner sẽ cung cấp cho các bạn các từ vựng của chủ đề này giúp các bạn có thể hiểu biết hơn về thiết bị mình đang dùng các bạn nhé.
Chúc các bạn luyện thi IELTS vui vẻ và hiệu quả!
1 | Screen | /skriːn/ | Màn hình |
2 | Camera | /ˈkæmərə/ | Máy ảnh |
3 | Speaker | /ˈspiːkə(r)/ | Loa |
4 | Battery | /ˈbætri/ | Pin |
5 | Phone Charger | /fəʊn//ˈtʃɑːdʒə(r)/ | Sạc điện thoại |
6 | Flashlight | /ˈflæʃlaɪt/ | Đèn |
7 | Keyboard | /ˈkiːbɔːd/ | Bàn phím |
8 | Button | /ˈbʌtn/ | Nút nguồn |
9 | Alarm | /əˈlɑːm/ | Báo thức |
10 | Setting | /ˈsetɪŋ/ | Cài đặt |
11 | Message | /ˈmesɪdʒ/ | Tin nhắn |
12 | Apps | /æp/ | Ứng dụng |
13 | Cartoon | /kɑːˈtuːn/ | Hoạt hình |
14 | Game | /ɡeɪm/ | Trò chơi |
15 | Case | /keɪs/ | Ốp điện thoại |